BÁO CÁO KẾT QUẢ TỔ CHỨC
GIẢI THỂ THAO HỌC SINH QUẬN 3 NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN : CỜ TƯỚNG
Thời gian tổ chức : 13/10/2024 – Khối TH, THCS
: 20/10/2024 – Khối THPT
Địa điểm thi đấu : Trường THCS Lê Quý Đôn, CLB Hồ Xuân Hương
Số đội tham dự : 29 trường/ 246 vđv ( 159 nam, 87 nữ)
: 11 trường TH : 91 vđv (59 nam, 32 nữ)
: 12 trường THCS : 125 vđv (79 nam, 46 nữ)
: 06 trường THPT: 30 vđv (21 nam, 09 nữ)
KẾT QUẢ
|
- Cá nhân nam TH (1-2-3) |
|
|
- Cá nhân nữ TH (1-2-3) |
|
|
|
1 Trịnh Phú Vương |
3/9 |
LĐC |
1 Đoàn Tú Kỳ |
2P |
LĐC |
|
2 Lưu Tuấn Hải |
2/5 |
ĐHSG |
2 Nguyễn Hồng Anh |
3A |
TQT |
|
3 Dương Đình Phúc |
3D |
TQT |
3 Lê Ngọc Quỳnh Hương |
2/6 |
ĐHSG |
|
3 Nguyễn Tuấn Phúc |
3H |
NTS |
3 Nguyễn Lưu Gia Hân |
3/1 |
ĐHSG |
|
- Cá nhân nam TH (4-5) |
|
|
- Cá nhân nữ TH (4-5) |
|
|
|
1 Nguyễn Ngọc Tường Minh |
5L |
NTS |
1 Lê Đông Nhi |
4A |
NT |
|
2 Nguyễn Thành Phú |
5/2 |
LĐC |
2 Trương Nguyễn Ngọc Tâm |
4B |
NTT |
|
3 Nguyễn Tiến Minh |
4/6 |
ĐHSG |
3 Võ Thanh Trà |
4/5 |
KĐ |
|
3 Đào Thanh Bảo |
5/5 |
ĐHSG |
3 Bùi Ngọc Linh Đan |
4/6 |
LĐC |
|
- Cá nhân nam THCS (6-7) |
|
|
- Cá nhân nữ THCS (6-7) |
|
|
|
1 Nguyễn Thiên Phúc |
7/1 |
ĐTĐ |
1 Huỳnh Trần Khánh Ngân |
6/6 |
COL |
|
2 Võ Trí Đức |
7/10 |
HBT |
2 Lưu Cát Minh |
7/9 |
LQĐ |
|
3 Trình Gia Phát |
7/10 |
HBT |
3 Đặng Anh Bảo Ngọc |
7/5 |
LTV |
|
3 Trần Cẩm Hào |
7/5 |
HBT |
3 Lê Anh Minh Châu |
6/6 |
BĐ |
|
- Cá nhân nam THCS (8-9) |
|
|
- Cá nhân nữ THCS (8-9) |
|
|
|
1 Nguyễn Quốc Minh |
8/4 |
COL |
1 Đặng Lê Như Ý |
8/9 |
BC |
|
2 Đỗ Hoàng Hải |
9/3 |
HBT |
2 Nguyễn Hoàng Thuỳ Lâm |
9/1 |
BĐ |
|
3 Trần Nguyễn Nhất Trọng |
9/4 |
LL |
3 Huỳnh Trần Phương Ngân |
8/6 |
COL |
|
3 Đỗ Bùi Minh Duy |
9/3 |
LL |
3 Hồ Nguyễn Khánh Hân |
9/1 |
BĐ |
|
- Cá nhân nam THPT |
|
|
- Cá nhân nữ THPT |
|
|
|
1 Nguyễn Phan Khang |
11A9 |
MRCR |
1 Phan Nguyệt Thư |
11A7 |
MRCR |
|
2 Phan Hồng Bảo An |
11A8 |
NTMK |
2 Đỗ Nguyễn Minh Thư |
11A17 |
MRCR |
|
3 Nguyễn Ngọc Quang Huy |
11A1 |
MRCR |
3 Phạm Phương Thảo |
10A9 |
NTD |
|
3 Nguyễn Doãn Thịnh |
11A8 |
MRCR |
3 Hồ Phạm Ngọc Trâm |
10A3 |
MRCR |
|
- Đồng đội nam TH (1-2-3) |
|
|
|
|
|
|
1 Trần Quốc Thảo |
|
|
3 Nguyễn Thái Sơn |
|
|
|
2 Lương Định Của |
|
|
3 Đại Học Sài Gòn |
|
|
|
- Đồng đội nam TH (4-5) |
|
|
- Đồng đội nữ TH (4-5) |
|
|
|
1 Nguyễn Thái Sơn |
|
|
1 Nguyễn Thanh Tuyền |
|
|
|
2 Đại Học Sài Gòn |
|
|
2 Lương Định Của |
|
|
|
3 Lương Định Của |
|
|
3 Kỳ Đồng |
|
|
|
3 Trần Quốc Thảo |
|
|
3 Nguyễn Thái Sơn |
|
|
|
- Đồng đội nam THCS (6-7) |
|
|
- Đồng đội nữ THCS (6-7) |
|
|
|
1 Hai Bà Trưng |
|
|
1 Lê Quý Đôn |
|
|
|
2 Đoàn Thị Điểm |
|
|
2 Bạch Đằng |
|
|
|
3 Lê Lợi |
|
|
3 Lê Lợi |
|
|
|
3 Bàn Cờ |
|
|
3 Lương Thế Vinh |
|
|
|
- Đồng đội nam THCS (8-9) |
|
|
- Đồng đội nữ THCS (8-9) |
|
|
|
1 Hai Bà Trưng |
|
|
1 Bạch Đằng |
|
|
|
2 Lê Lợi |
|
|
2 Lê Quý Đôn |
|
|
|
3 Colette |
|
|
3 Bàn Cờ |
|
|
|
3 Đoàn Thị Điểm |
|
|
3 Lê Lợi |
|
|
|
- Đồng đội nam THPT |
|
|
- Đồng đội nữ THPT |
|
|
|
1 Marie Curie |
|
|
3 Lê Quý Đôn |
|
|
|
2 Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
0935.162.803 (HLV Bùi Văn Hiếu)